icon icon icon icon icon icon icon icon icon

Methyl Isobutyl Ketone(MIBK)

Thương hiệu: Đang cập nhật

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ
METHYL ISOBUTYL KETONE(MIBK) Tên gọi Methyl Isobutyl Ketone(MIBK) Tên gọi khác MIBK  Công thức hóa học C6H10O Hàm lượng 99% CAS 108-10-1 Xuất xứ Đài Loan Quy cách 190kg/phuy hoặc 20 lít/can   Methyl isobutyl ketone (MIBK) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm Ketone, có công thức phân tử là C6H12O. Danh pháp IUPAC là 4-methylpentan-2-one và công thức hóa học là (CH3)2CHCH2C(O)CH3.  Hợp chất tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, mùi đặc trưng, hơi nặng hơn không khí. Methyl isobutyl ketone (MIBK) là một hợp chất có nhiều ứng dụng trong sản xuất gôm, nhựa, sơn, mực in, keo dán, nhựa nitrocellulose, epoxy… Khối lượng: 100,16g/mol. Tỷ trọng: 0,802g/ml Nhiệt độ sôi: 117...

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng trên 20.00.000 VNĐ

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

HaluGroup là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

METHYL ISOBUTYL KETONE(MIBK)

Tên gọi

Methyl Isobutyl Ketone(MIBK)

Tên gọi khác

MIBK 

Công thức hóa học

C6H10O

Hàm lượng

99%

CAS

108-10-1

Xuất xứ

Đài Loan

Quy cách

190kg/phuy hoặc 20 lít/can

 

Methyl isobutyl ketone (MIBK) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm Ketone, có công thức phân tử là C6H12O. Danh pháp IUPAC là 4-methylpentan-2-one và công thức hóa học là (CH3)2CHCH2C(O)CH3. 

Hợp chất tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, mùi đặc trưng, hơi nặng hơn không khí. Methyl isobutyl ketone (MIBK) là một hợp chất có nhiều ứng dụng trong sản xuất gôm, nhựa, sơn, mực in, keo dán, nhựa nitrocellulose, epoxy…

  • Khối lượng: 100,16g/mol.

  • Tỷ trọng: 0,802g/ml

  • Nhiệt độ sôi: 117 - 118 độ C

  • Nhiệt độ đông đặc: - 84.7 độ C

  • Áp suất hơi: 2.,1 kPa (ở 20 độ C).

  • Độ nhớt: 0,58 cP (ở 20 độ C)

  • Độ tan trong nước: 1,91 g/100 mL (20 °C), tan ít trong nước. Nhưng có thể trộn cùng các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, acetone, benzene; chloroform

An toàn: 

 Bảo quản ở nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, để xa những nguồn phát sinh ra nhiệt, tia lửa.

Cần chứa đựng trong vật dụng chuyên dụng, có nắp đậy kín và đậy nắp lại sau khi sử dụng. 

Thường xuyên làm vệ sinh khu vực chứa để tránh hiện tượng hóa chất rò rỉ và hạn chế khả năng gây hỏa hoạn. Có hệ thống chống cháy nổ tại nơi bảo quản. 

Khi sử dụng công nhân cần phải trang bị các thiết bị lao động để tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, đặc biệt là những cơ quan nhạy cảm.