icon icon icon icon icon icon icon icon icon

Xylen

Thương hiệu: Đang cập nhật

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ
  XYLENE Tên gọi Xylene Tên gọi khác Toluen, hyđrocacbon thơm Công thức hóa học C8H10 Hàm lượng 99.5% CAS   Xuất xứ Hàn Quốc, Nhật, Thái Lan Quy cách 179kg/phuy   Bảng thể hiện các đồng phân của hóa chất xylen Tổng quan các đặc điểm của dung môi xylen Tên thông thường Xylen o-Xylen m-Xylen p-Xylen Danh pháp IUPAC Đimetylbenzens 1,2-Đimetylbenzen 1,3-Đimetylbenzen 1,4-Đimetylbenzen Tên khác Xylol o-Xylol; Octoxylen m-Xylol; Metaxylen p-Xylol; Paraxylen Công thức phân tử C6H4(CH3)2 Khối lượng phân tử 106,17 đvC Màu sắc Chất lỏng trong suốt, không màu Số CAS [1330-20-7] [95-47-6] [108-38-3] [106-42-3] Thuộc tính nổi bật của dung môi xylene Tỉ trọng ở 20°C 0,864 kg/l 0,876 kg/l 0,86 kg/l 0,857 kg/l Tỷ trọng hơi trong không khí (l) 3.7 Giới hạn tiếp xúc (ppm; giờ) 100; 8 Khả năng hòa tan Không hoà tan trong nước nhưng hòa tan hoà tan với cồn, ether, dầu thực vật và các...

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng trên 20.00.000 VNĐ

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

HaluGroup là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

 

XYLENE

Tên gọi

Xylene

Tên gọi khác

Toluen, hyđrocacbon thơm

Công thức hóa học

C8H10

Hàm lượng

99.5%

CAS

 

Xuất xứ

Hàn Quốc, Nhật, Thái Lan

Quy cách

179kg/phuy

 

Bảng thể hiện các đồng phân của hóa chất xylen

Tổng quan các đặc điểm của dung môi xylen

Tên thông thường

Xylen

o-Xylen

m-Xylen

p-Xylen

Danh pháp IUPAC

Đimetylbenzens

1,2-Đimetylbenzen

1,3-Đimetylbenzen

1,4-Đimetylbenzen

Tên khác

Xylol

o-Xylol; Octoxylen

m-Xylol; Metaxylen

p-Xylol; Paraxylen

Công thức phân tử

C6H4(CH3)2

Khối lượng phân tử

106,17 đvC

Màu sắc

Chất lỏng trong suốt, không màu

Số CAS

[1330-20-7]

[95-47-6]

[108-38-3]

[106-42-3]

Thuộc tính nổi bật của dung môi xylene

Tỉ trọng ở 20°C

0,864 kg/l

0,876 kg/l

0,86 kg/l

0,857 kg/l

Tỷ trọng hơi trong không khí (l)

3.7

Giới hạn tiếp xúc (ppm; giờ)

100; 8

Khả năng hòa tan

Không hoà tan trong nước nhưng hòa tan hoà tan với cồn, ether, dầu thực vật và các dung môi không phân cực

Độ bay hơi

Độ bay hơi vừa phải, hơi đông đặc ở 0°C và 1 atm

Giới hạn bay hơi

Thấp hơn 1.0% vol hoặc cao hơn 6.0% vol

Nhiệt độ nóng chảy

-47,4 °C (226 K)

−25 °C (248 K)

−48 °C (225 K)

13.3 °C (286 K)

Nhiệt độ sôi

136.2 °C (412 K)

144.4 °C (417 K)

139 °C (412 K)

138.4 °C (411 K)

Độ nhớt

 

0,812 cP ở 2000 °C

0,62 cP ở 2000 °C

0,34 cP ở 3000 °C

Mức độ nguy hiểm của dung môi xylene

MSDS

Xylen

O-Xylen

M-Xylen

P-Xylen

Phân loại của EU

Gây hại (Xn)

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

24 °C

17.2 °C

25 °C

25 °C

Nhiệt độ tự bốc cháy

500°C

Giới hạn nổ trong không khí (% thể tích)

Trên 0.99- Dưới 6.7

Trên 1.1- Dưới 6.4

Trên 1.1- Dưới 6.4

Trên 1.1- Dưới 6.6

 

Dung môi này còn được gọi là Xylen, đây là hợp chẩt hữu cơ có công thức hóa học là C8H10. Xylen là 1 dẫn xuất của benzen và gồm có 3 đồng phân của Dimethylbenzen. Dung môi Xylene được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp sản xuất như mực in, sơn nhà, sơn gỗ, các loại keo dán.

An toàn: 

Do dung môi Xylen là chất lỏng dễ cháy nên khi cất giữ, các thùng chứa phải tuyệt đối tránh xa nguồn khí nóng, lửa, điện, khu vực có nhiệt độ cao trên 50oC. Kho chứa phải có mái che mát, các thiết bị kiểm soát nhiệt độ; thoáng khí hoặc có hệ thống thông hơi phù hợp, tránh nguy cơ nén hơi. Không được hút thuốc trong kho xưởng. Các nhà kho cần được trang bị hệ thống chữa cháy nổ theo đúng quy định. Tránh xa tầm tay trẻ em và tránh xa khu dân cư. Các thùng chứa phải có nắp đậy kín.

Sử dụng quần áo, dụng cụ bảo hộ lao động khi tiếp xúc với Xylen: Mang kính mắt bảo vệ, khẩu trang, tay mang găng tay dài bằng cao su Nitril, PVC. Chân mang giày hoặc ủng. Nếu hơi Xylen thoát ra nhiều, khu vực làm việc thiếu sự thoáng khí, nên sử dụng bộ dưỡng khí hoặc nén khí.